Cầu trục là thiết bị nâng hạ cần một khoản đầu tư khá lớn khi lắp đặt. Trong quá trình tìm hiểu và lựa chọn loại cầu trục và đơn vị cung cấp thiết bị. Bạn cần cân bằng giữa chi phí và chất lượng của thiết bị sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính của mình. Hôm nay, hãy cùng An Thịnh tham khảo và so sánh giá cầu trục. Cùng 10 lưu ý hữu ích khi quyết định đưa ra quyết định đầu tư cầu trục cho nhà xưởng.
Cầu trục dầm đơn
Thông số kỹ thuật
Tải trọng
(tấn) |
Khẩu độ (m) | Chế độ làm việc | Tốc độ nâng (m/min) | Tốc độ di chuyển của palang(m/min) | Tốc độ di chuyển cầu trục(m/min) | Loại ray |
1 | 7-30 | M3 | 8 | 20 | 20 | P24 |
2 | 7-30 | M3 | 8 | 20 | 20 | P24 |
3 | 7-30 | M3 | 8 | 20 | 20 | P24 |
5 | 7-30 | M3 | 8 | 20 | 20 | P24 |
10 | 7-30 | M3 | 7 | 20 | 20 | P30 |
16 | 7-30 | M3 | 3.5 | 18 | 20 | P43 |
20 | 7-30 | M3 | 3.5 | 14 | 20 | P43 |
Bảng giá tham khảo
8m | 10m | 15m | 20m | 25m | |
5T | 62.227.650 đ | 67.596.310 đ | 100.296.330 đ | 133.240.380 đ | 188.879.220 đ |
10T | 88.338.860 đ | 94.683.640 đ | 131.532.170 đ | 177.165.780 đ | 234.512.830 đ |
16T | 106.397.080 đ | 117.134.400 đ | 170.088.910 đ | 218.162.820 đ | 276.730.020 đ |
20T | 161.791.890 đ | 172.773.240 đ | 238.905.370 đ | 299.668.840 đ | 404.113.680 đ |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Các thông số kỹ thuật trong bảng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Cầu trục dầm đôi
Thông số kỹ thuật
Tải trọng
(tấn) |
Khẩu độ (m) | Chế độ làm việc | Tốc độ nâng (m/min) | Tốc độ di chuyển của palang/ xe con(m/min) | Tốc độ di chuyển cầu trục(m/min) | Loại ray |
50 | 10-30 | A5-A8 | 5.9 | 38 | 75 | QU80 |
75 | 10-30 | A5-A8 | 3.8 | 38 | 54 | QU100 |
100 | 10-30 | A5-A8 | 3.1 | 34 | 61 | QU100 |
125 | 10-30 | A5-A8 | 3.5 | 33 | 59 | QU100 |
150 | 10-30 | A5-A8 | 3.7 | 40 | 68 | QU120 |
200 | 10-30 | A5-A8 | 2.6 | 32 | 48 | QU120 |
300 | 10-30 | A5-A8 | 2.4 | 28 | 42 | QU120 |
Bảng giá tham khảo
10.5m | 13.5m | 16.5m | 19.5m | 22.5m | |
5T | 339.055.282 đ | 365.068.880 đ | 402.234.649 đ | 443.524.525 đ | 499.700.231 đ |
10T | 381.589.711 đ | 412.557.118 đ | 453.041.695 đ | 514.561.658 đ | 564.124.151 đ |
16/3.2T | 541.404.958 đ | 571.957.514 đ | 614.516.346 đ | 702.879.609 đ | 752.442.102 đ |
20/5T | 564.953.853 đ | 597.580.664 đ | 642.164.945 đ | 741.289.931 đ | 801.248.102 đ |
32/5T | 818.915.874 đ | 868.893.218 đ | 924.654.073 đ | 1.037.810.784 đ | 1.098.501.045 đ |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Các thông số kỹ thuật trong bảng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
10 lưu ý khi đầu tư cầu trục
Dưới đây là một số lưu ý cần xem xét để bạn có thể lựa chọn được loại cầu trục dầm đơn hoặc dầm đôi phù hợp nhất với ngân sách và nhu cầu của mình.
Xác định nhu cầu
Xác định chính xác nhu cầu cụ thể của nhà xưởng hoặc doanh nghiệp. Cần xác định rõ ràng các yếu tố như tải trọng nâng hạ, chiều cao nâng, khẩu độ và các tính năng đặc biệt như lắp gầu ngoạm/mâm từ,.. cho thiết bị nếu cần. Mỗi một loại cầu trục, cổng trục lại có những ưu – nhược điểm của mình. Xác định đúng nhu cầu cụ thể để lựa chọn đúng loại cầu trục và các thông số của thiết bị sao phù hợp nhất với yêu cầu công việc giúp chủ đầu tư tránh mất thời gian sửa chữa bản vẽ và chỉnh sửa không mong muốn làm tăng chi phí đầu tư ban đầu.
Nghiên cứu đơn vị cung cấp uy tín
Hiện nay trên thị trường các rất nhiều đơn vị cung cấp cầu trục với khả năng và tiềm lực khác nhau. Chính vì vậy cần tìm kiếm đơn vị sản xuất, cung cấp cầu trục, cổng trục uy tín. Đánh giá đơn vị cung cấp qua nhiều kênh khác nhau như trang web, các đánh giá, phản hồi của khách hàng và tham khảo ý kiến của người mua trước để có đánh giá chính xác nhất về độ tin cậy và chất lượng của sản phẩm.
Yêu cầu báo giá
Liên hệ với một số đơn vị cầu trục và yêu cầu báo giá chi tiết cho thiết bị cầu trục với các thông số cụ thể của bạn. Đảm bảo báo giá được chia thành từng mục rõ ràng để bạn có thể xem bảng phân tích giá chi tiết.
So sánh các tính năng và thông số kỹ thuật
Phân tích cẩn thận bảng báo giá của các đơn vị cầu trục. Chú ý đến các thông số, tính năng và bảo hành đi kèm. Đảm bảo rằng các thiết bị đáp ứng được các tiêu chuẩn về an toàn.
Đánh giá tổng chi phí
Cần đánh giá và suy xét kỹ về chi phí đầu tư ban đầu cho thiết bị. Xem xét các yếu tố như chi phí lắp đặt, chi phí bảo trì, các phụ tùng linh kiện của thiết bị có bền, sử dụng được lâu dài không, các thiết bị phụ kiện có sẵn và dễ tìm khi cần thay thế không. Một thiết bị cầu trục có thể có giá thành rẻ hơn trong phần tổng chi phí đầu tư ban đầu nhưng về lâu dài có thể tốn thêm các chi phí sửa chữa và thay thế các bộ phận bị hỏng và hao mòn nhanh.
Đàm phán giá cả
Đừng ngại đàm phán giá với đơn vị cung cấp. Các đơn vị cung cấp có thể sẵn sàng đưa ra các chương trình giảm giá hoặc ưu đãi cho bạn.
Xem xét mua cầu trục cũ
Nếu ngân sách của bạn là điều cần ưu tiên hàng đầu thì có thể xem xét lựa chọn cầu trục cũ đã qua sử dụng. Tuy nhiên, cần kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng của thiết bị và cân nhắc kỹ trước khi quyết định mua.
Kiểm tra các lựa chọn về tài chính
Một số đơn vị cung cấp có hỗ trợ cho vay thông ngân hàng hoặc trả góp giúp bạn có thể sở hữu thiết bị với ngân sách đầu tư ban đầu còn hạn chế.
Ưu tiên về chất lượng và an toàn
Mặc dù chi phí là một trong những yếu tố rất trong trọng đối với nhà đầu tư khi xem xét lắp đặt cầu trục, cổng trục. Nhưng vẫn cần phải đặt chất lượng và sự an toàn lên hàng đầu. Một thiết bị nâng hạ chất lượng, bền và an toàn sẽ phục vụ cho công việc của bạn một cách hiệu quả, lâu dài đồng thời đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Tìm kiếm lời khuyên
Nếu bạn chưa có kinh nghiệm và không chắc chắn về bất kỳ khía cạnh nào. Hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia hoặc các kỹ sư cầu trục để giúp bạn đưa ra quyết định phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Trên đây là một số thông tin về giá cầu trục và một số lưu ý về cầu trục mà bạn cần phải biết khi quyết định đầu tư thiết bị cầu trục cho nhà xưởng của mình. Chúng tôi mong rằng những điều trên sẽ giúp bạn được trang bị tốt hơn khi tìm hiểu để chọn mua cầu trục. Chúc bạn chọn được cho doanh nghiệp của mình thiết bị cầu trục phù hợp với giá thành tốt nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng và an toàn.