Bán cổng trục có một bên chạy trên dầm trên cao như cầu trục, một bên chân cổng chạy dưới đất như cổng trục giúp tận dụng kết cấu nhà xưởng và tiết kiệm chi phí.
Bán cổng trục giúp tiết kiệm không gian nhà xưởng so với cầu trục và cổng trục. Bán cổng trục có một bên chạy trên dầm trên cao như cầu trục, một bên chân cổng chạy dưới đất như cổng trục giúp tận dụng kết cấu nhà xưởng và tiết kiệm chi phí.
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, môi trường làm việc chủ đầu tư chọn bán cổng trục dầm đơn hoặc bán cổng trục dầm đôi. Bán cổng trục sử dụng palang cáp điện, palang xích điện hoặc xe con làm cơ cấu nâng hạ. Bán cổng trục dùng cho việc nâng hạ, vận chuyển bốc xếp ở nhà ga, bến tàu, kho hàng, công trường xây dựng, xưởng sản xuất kết cấu, lắp ráp máy móc….
Bản vẽ bán cổng trục
Bán cổng trục gồm dầm chính, cơ cấu di chuyển dọc nhà xưởng, cơ cấu di chuyển ngang của palang, xe con, hệ thống điện. Chân bán cổng trục có độ cao chênh lệch tùy vào chiều cao nâng hạ yêu cầu.
Ưu điểm Bán cổng trục
- Có kết cấu an toàn, một dầm biên chạy trên cao, một dầm biên chạy dưới đất giúp tiết kiệm không gian và chi phí.
- Di chuyển dọc nhà xưởng, nâng hạ hàng hóa êm ái
- Bảo trì bảo dưỡng bán cổng trục thuận tiện dễ dàng
- Có nút dừng khẩn cấp khi có nguy hiểm xảy ra
Hình ảnh bán cổng trục từ 1 tấn đến 32 tấn An Thịnh cung cấp
Bán cổng trục dầm đơn 5 tấn
Bán cổng trục dầm đơn 7 tấn
Bán cổng trục dầm đôi 18 tấn
Bán cổng trục dầm đôi 50 tấn
Thông số kỹ thuật bán cổng trục
Thông số kỹ thuật bán cổng trục dầm đơn |
||||||
Tải trọng nâng hạ | t | 2 | 3 | 5 | 10 | 16 |
Khẩu độ | S(m) | 5~20 | 5~20 | 5~20 | 5~20 | 5~20 |
Chiều cao nâng hạ | m | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 |
Tốc độ nâng hạ | m/min | 0.8/8 | 0.8/8 | 0.8/8 | 0.7/7 | 0.6/6 |
Tốc độ di chuyển palang | m/min | 20/30 | 20/30 | 20/30 | 20/30 | 20/30 |
Tốc độ di chuyển bán cổng trục | m/min | 20/30 | 20/30 | 20/30 | 20/30 | 20/30 |
Chế độ làm việc | A3~A4 | A3~A4 | A3~A4 | A3~A4 | A3~A4 | |
Ray di chuyển | P24 | P24 | P24 P38 | P38 | P38 |
Thông số kỹ thuật bán cổng trục dầm đôi |
||||||
Tải trọng nâng hạ | t | 5 | 10 | 16 | 20 | 32 |
Khẩu độ | S(m) | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 |
Chiều cao nâng hạ | m | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 |
Tốc độ nâng hạ | m/min | 12.5 | 8.5 | 7.9 | 7.2 | 7.5 |
Tốc độ di chuyển palang | m/min | 37.2 | 43.8 | 44.6 | 42.4 | 42.4 |
Tốc độ di chuyển bán cổng trục | m/min | 37.7 | 37.7 | 40.1 | 40.1 | 38 |
Chế độ làm việc | A4~A5 | A4~A5 | A4~A5 | A4~A5 | A4~A5 | |
Ray di chuyển | P38 | P38 P43 | P43 QU70 | P43 QU70 | P50 QU80 |