Cung cấp chi tiết về các thông số kỹ thuật của cầu trục dầm đơn 5 tấn và cầu trục dầm đôi 5 tấn. -Tải trọng nâng: 5 tấn – Khẩu độ: 19m – Chiều cao nâng: 10m – Tốc độ nâng hạ: 4,7m/min – Động cơ nâng hạ:5,5kW…
Nên lựa chọn cầu trục dầm đơn hay dầm đôi?
Cầu trục 5 tấn là tải trọng phổ biến được các chủ nhà xưởng chọn lắp đặt cho công trình của mình. Vậy nên lựa chọn lắp đặt cầu trục dầm đơn hay cầu trục dầm đôi cho công trình ? Đầu tiên, ta sẽ tìm hiểu về những điểm giống nhau và khác nhau giữa cầu trục dầm đơn và dầm đôi 5 tấn
Về điểm giống nhau
Cầu trục dầm đơn và dầm đôi 5 tấn đều có kết cấu bằng thép, dầm chính dạng hình hộp. Được sử dụng để nâng hạ, di chuyển hàng hóa trong nhà kho, nhà xưởng.
Về điểm khác nhau
+Cầu trục dầm đơn 5 tấn
Kết cấu của cầu trục dầm đơn đơn giản, chỉ có 1 dầm chính nên không cần nhiều vật liệu và phụ kiện để sản xuất. Chi phí đầu tư cũng rẻ hơn cầu trục dầm đôi. Vì việc chế tạo không phức tạp, việc bảo trì bảo dưỡng loại cầu trục này cũng dễ dàng, thuận tiện.
Cầu trục dầm đơn 5 tấn phù hợp với các nhà xưởng nhỏ và vừa. Có yêu cầu về hiệu suất làm việc trung bình hoặc không thường xuyên nâng hạ vật có tải trọng nặng.
+Cầu trục dầm đôi 5 tấn
Có kết cấu 2 dầm, chế tạo phức tạp đơn cầu trục dầm đơn.Giá thành của cầu trục dầm đôi 5 tấn cũng cao hơn đáng kể so với cầu trục dầm đơn. Tuy nhiên, cầu trục dầm đôi lại có tốc độ và hiệu suất làm việc cao hơn nhiều lần so với cầu trục dầm đơn. Có khả năng thường xuyên nâng hạ khối lượng hàng hoá lớn.
Cầu trục dầm đôi 5 tấn phải được thiết kế và lắp đặt đảm bảo chất lượng và sử dụng đúng cách. Nếu không sẽ xảy ra sự xô lệch dầm cầu khi di chuyển do lực cản của hai bên ray không đồng đều. Quá trình lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng của cầu trục dầm đôi cũng phức tạp hơn cầu trục dầm đơn. Yêu cầu nhà cung cấp, thợ kỹ thuật chất lượng, có trình độ cao.
Cầu trục dầm đôi thường được sử dụng trong các nhà máy sản xuất giấy, bao bì, nhiệt điện, gang thép,… làm việc với cường độ cao, thường xuyên tải nặng.
Xem thêm: Các thông số cơ bản của cầu trục cần phải biết khi lắp đặt
Thông số cầu trục 5 tấn có thể đáp ứng
Khẩu độ: Khẩu độ của cầu trục 5 tấn thường dưới 30m, một số thiết kế đặc biệt có thể lên đến 50m.
Chiều dài đường ray: Phụ thuộc vào chiều dài nhà xưởng cần thiết kế.
Tải trọng: Tối đa 5 tấn với mức độ làm việc thường xuyên.
Chiều cao nâng: 6m hoặc 12m. Có thể điều chỉnh thiết kế theo yêu cầu riêng của chủ đầu tư
Palang: Có tốc độ nâng hạ 4,7m/min, tối đa 10m/min. Xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Motor di chuyển xe con và dầm biên: tốc độ 20m/min và có thể lên tới 40m/min (tuỳ vào nhu cầu)
Thiết bị điện: Phụ thuộc vào điều kiện và như cầu của chủ đầu tư mà sử dụng các thiết bị nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Xem thêm: Tổng hợp bản vẽ cầu trục 5 tấn, cổng trục chi tiết nhất
Thông số cầu trục dầm đơn 5 tấn
A |
THÔNG SỐ CHUNG |
||
1 | Loại thiết bị | Cầu trục 5 Tấn dầm đơn | |
2 | Số lượng | 01 bộ | |
3 | Vị trí lắp | Trong nhà | |
4 | Tải trọng nâng | 5 tấn | |
5 | Khẩu độ cầu trục | 19 mét | |
6 | Chiều cao nâng tối đa tới móc | 10 mét | |
7 | Chiều dài hoạt động | 60 mét | |
B |
PA LĂNG DẦM ĐƠN 5 TẤN |
||
1 | Xuất xứ | Trung Quốc | |
3 | Tải trọng nâng móc | 5 tấn | |
4 | Chiều cao nâng | 12 mét | |
5 | Cơ cấu nâng hạ pa lăng | Tốc độ nâng hạ | 4,7 m/ph |
6 | Động cơ nâng hạ | 5,5 kW x 6P | |
7 | Phanh | Điện từ | |
8 | Điều khiển | Contactor | |
9 | Giới hạn mỏ móc | 1325 mm | |
10 | Cơ cấu di chuyển pa lăng | Tốc độ di chuyển | 20 m/ph |
11 | Động cơ di chuyển | 0.75 kW x 4P | |
12 | Phanh | Điện từ | |
13 | Điều khiển | Contactor | |
14 | Điện áp sử dụng | 3 pha 380V 50HZ | |
15 | Điện áp điều khiển | 110 V | |
16 | Thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
Hạn chế hành trình nâng | |||
B |
HỆ THỐNG KẾT CẤU THÉP CẦU TRỤC |
||
1 | Kết cấu dầm chính, dầm biên | Dạng hộp tổ hợp hàn | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 4244 – 2005 | |
3 | Độ võng cho phép dầm chính | 1/1000 | |
4 | Phương pháp làm sạch | Đánh gỉ bằng bàn chải sắt hoặc phun bi | |
5 | Sơn | 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu | |
C |
HỆ THỐNG ĐIỆN – ĐIỀU KHIỂN CẦU TRỤC |
||
1 | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN NGANG | ||
Kiểu cấp điện | Dạng sâu đo cáp dẹt trolley – ray C | ||
Dẫn hướng cáp | Ray C | ||
Điện áp vào | 3 pha 380V 50HZ | ||
2 | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN DỌC | ||
Kiểu cấp điện | Ray điện an toàn 3P | ||
Chiều dài đường điện | 60 mét | ||
Điện áp vào | 3 pha 380V 50HZ | ||
Công suất động cơ di chuyển dọc | 2 cái x 0,75 kW x 4P | ||
Tốc độ di chuyển dọc cầu trục | 0 ÷ 25 m/p | ||
Tủ điện điều khiển di chuyển dọc | Điều khiển tốc độ bằng biến tần | ||
Điều khiển | Bằng nút bấm dây theo pa lăng và điều khiển từ xa |
Thông số cầu trục dầm đôi 5 tấn
THÔNG SỐ CHUNG |
|
Loại thiết bị | Cầu trục dầm đôi 5 tấn |
Khẩu độ | 530 m |
Chiều cao nâng | 18m |
Chế độ làm việc | 1Am/2m/3m |
Tiêu chuẩn chế tạo | TCVN, DIN, ISO |
1. Pa lăng cáp điện dầm đôi |
|
Tải trọng nâng | 5 tấn |
Chiều cao nâng hạ | 6-9-12-18 mét |
Tốc độ nâng hạ | 4,7m/phút hoặc 7,5 m/phút |
Tốc độ di chuyển xe con | 13m/min hoặc 20m/min (1 cấp tốc độ) |
Chế độ làm việc FEM/ISO | 2m / M5 |
Nguồn điện động lực | AC 380V, 3 pha, 50Hz |
Nguồn điện điều khiển | AC 48V / 110V, 50Hz |
Thiết bị giới hạn tải trọng | Bao gồm |
Tay bấm điều khiển | Loại 6 nút bấm + 1 nút dừng khẩn |
Giới hạn hành trình nâng hạ | Bao gồm |
Giới hạn hành trình xe con | Bao gồm |
2. Hệ thống di chuyển cầu trục |
|
Tốc độ di chuyển cầu trục | 20 mét/phút (1 cấp tốc độ) |
Động cơ liền hộp số di chuyển cầu trục | |
Công suất | 2 x 0,75 (kw) |
Kết cấu thép dầm biên cầu trục: gồm 2 cụm dầm biên | |
Thiết kế chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN 42442005 | |
3. Hệ thống điện động lực, điều khiển và thiết bị an toàn cho cầu trục dầm đôi 5 tấn |
|
Hệ cấp điện palang: loại máng C, cáp dẹt, kiểu sâu đo và các phụ kiện kèm theo. | |
Hệ cấp điện cầu trục:Dọc đường chạy là thiết bị ray điện an toàn 3P 75A. Thiết bị ray điện đi kèm với bát kẹp ray, tay lấy điện (chổi lấy điện 3P) và căng ray 3P hai đầu. | |
Tủ điện điều khiển cầu trục: CB khối, cầu dao tự động, khởi động từ, rơle kiếng, bảo vệ quá nhiệt, điện trở xả, đèn báo pha,… | |
Ray di chuyển cầu trục 5 tấn: Là loại ray thép chuyên dụng cho cầu trục như ray thép đúc 40 x 40 (mm), ray P18, P20, P24, P30,… hàn trực tiếp lên dầm đỡ ray hoặc liên kết bằng móc neo ray dọc chiều dài đường chạy và phụ kiện đồng bộ. | |
4. Kết cấu thép dầm chính cầu trục |
|
Loại dầm | Dầm đôi, dạng hộp |
Tiêu chuẩn thiết kế chế tạo | TCVN 42442005 |
Tải trọng thiết kế | 5 tấn |
Khẩu độ (LK) | 5m 8m10m12m16m30m |
Độ võng thiết kế | ≤ 1/750 LK |
Vật liệu sử dụng | Q235, SS400, mới 100% |
Làm sạch bề mặt | bằng phương pháp đánh gỉ, chổi chà bằng máy |
Sơn phủ bề mặt kết cấu | 01 lớp chống gỉ, |
02 lớp sơn màu |
Một số dự án cầu trục 5 tấn do An Thịnh thi công lắp đặt
Cầu trục dầm đơn 5 tấn tại Thường Tín, Hà Nội
Cầu trục 5 tấn lắp đặt tại Đồng Nai
Cầu trục dầm đơn 5 tấn tại Hải Phòng
Cầu trục dầm đôi lắp đặt tại Hải Phòng
Lắp đặt cầu trục dầm đôi tại Hải Phòng