Công ty TNHH Cầu Trục và Kết Cấu Thép
Cổng trục
Cổng trục dầm đôi là cổng trục hoạt động ở chế độ nặng, cường độ làm việc cao từ A3 tới A8, có thể làm việc ở trong nhà hoặc ngoài trời.
Cổng trục dầm đôi là cổng trục hoạt động ở chế độ nặng, cường độ làm việc cao từ A3 tới A8, có thể làm việc ở trong nhà hoặc ngoài trời. Cổng trục hoạt động ngoài trời được trang bị kẹp ray, thiết bị neo, thiết bị neo cáp, đồng hồ đo tốc độ gió, hướng gió để đảm bảo an toàn.
Cổng trục dầm đôi hoạt động ở trong nhà hoặc ngoài trời được sử dụng để nâng hạ vật liệu, lắp đặt, bảo trì thiết bị. Cổng trục dầm đôi gồm kết cấu dầm chính, dầm biên chân cổng, cơ cấu nâng hạ là Palang hoặc xe con, cơ cấu di chuyển, hệ thống điện…
Cổng trục dầm đôi có thể dùng móc nâng chữ C, kìm kẹp, mâm từ, xà từ tùy vào nhu cầu sử dụng.
Bản vẽ cổng trục dầm đôi
Dầm chính có kết cấu kiểu hộp hoặc giàn. Để thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo trì lan can được bố trí trên dầm chính nhưng phải chú ý đến chiều cao với trần nhà xưởng.
Chân cổng trục có dạng khung hoặc giàn, có mặt bích trên và mặt bích dưới bằng thép hình hoặc tấm thép. Mặt bích trên lớn và mặt bích phía dưới nhỏ, làm cho các chân trở thành một cấu trúc có tiết diện thay đổi để chịu tải dọc và ngang một cách hiệu quả.
Cổng trục dùng cabin điều khiển được lắp dưới dầm chính chắc chắn, dễ quan sát khi vận hành cổng trục.
Cơ cấu nâng hạ dùng palang dầm đôi hoặc xe con tùy thuộc nhu cầu và chế độ làm việc. Xe con hoạt động ngoài trời có tấm che mưa nắng và trang bị các thiết bị an toàn như nút chặn, thanh gạt, giới hạn hành trình.
Cơ cấu di chuyển của cổng trục gồm dầm biên. Dầm biên có kết cấu và động cơ, hộp giảm tốc, bánh xe… Để sử dụng ngoài trời, nó cũng được trang bị kẹp ray chống gió và thiết bị neo chống gió.
Hệ thống điện có hệ thống cấp điện cho cơ cấu nâng hạ và di chuyển của cổng trục dùng hệ thống điện ngang và dọc sử dụng rolo cuốn cáp.
Cổng trục dầm đôi 40 tấn
Cổng trục dầm đôi 50 tấn
Cổng trục dầm đôi 65 tấn
Cổng trục dầm đôi có kết cấu dạng giàn
Tải trọng nâng | t | 5 | 10 | 16 | 20 | 32 | 50 | 75 | 100 | 160 |
Khẩu độ | m | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 | 18~35 |
Chiều cao nâng hạ | m | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 | 6~12 |
Tốc độ nâng hạ | m/min | 12.5 | 8.5 | 7.9 | 7.2 | 7.5 | 5.9 | 4.7 | 3.9 | 3.5 |
Tốc độ di chuyển palang, xe con | m/min | 37.2 | 43.8 | 44.1 | 44.6 | 42.4 | 38.5 | 38.2 | 33.9 | 22.5 |
Tốc độ di chuyển cổng trục | m/min | 37.7 | 37.7 | 40.1 | 40.1 | 38 | 44 | 38.3 | 3.23~32.3 | 2.8~28 |
Chế độ làm việc | A3-A8 | A3-A8 | A3-A8 | A3-A8 | A3-A8 | A3-A8 | A3-A8 | A3-A8 | A3-A8 | |
Ray di chuyển | P43 | P43 | P43 | QU70 | P50 QU80 | QU80 | QU80 | QU100 | QU100 |
Sản phẩm liên quan
Tải trọng | 2×5 Tấn – 2×100 Tấn |
---|---|
Khẩu độ | 3m – 25m |
Chiều cao nâng | 15m – 100m |
Nguồn điện làm việc | 380v |
Tải trọng nâng | 20 tấn – 900 tấn |
---|---|
Khẩu độ | 30m-55m |
Chiều cao nâng | 9m-60m |
Điều khiển | Điều khiển bằng cabin |
Tải trọng nâng hạ | 0.5 tấn – 10 tấn |
---|---|
Khẩu độ | 3m - 6m |
Chiều cao nâng hạ | 2.5m - 6m |
Chế độ làm việc | A2, A3 |
Tải trọng nâng hạ | 1 tấn - 32 tấn |
---|---|
Khẩu độ | 5m - 30m |
Chiều cao nâng hạ | 6m – 9m - 12m |
Chế độ làm việc | A3, A4 |
Công ty TNHH cầu trục và kết cấu thép An Thịnh